Thông tin niên giám thống kê 2018 về đơn vị hành chính và diện tích đất đai

1. Hiện trạng sử dụng đất năm 2018

 

 

Tổng số (Ha)

Cơ cấu (%)

       

TỔNG SỐ

73.317

100

Đất nông nghiệp

62.821

85,7

 

Đất sản xuất nông nghiệp

5.775

7,9

 

Đất trồng cây hàng năm

4.739

6,5

 

     Đất trồng lúa

3.100

4,2

 

     Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

 

0,0

 

     Đất trồng cây hàng năm khác

1.639

2,2

 

Đất trồng cây lâu năm

1.036

1,4

 

Đất lâm nghiệp có rừng

56.660

77,3

 

     Rừng sản xuất

20.341

27,7

 

     Rừng phòng hộ

9.511

13,0

 

     Rừng đặc dụng

26.808

36,6

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

129

0,2

 

Đất làm muối

 

0,0

 

Đất nông nghiệp khác

71

0,1

Đất phi nông nghiệp

10.136

13,8

 

Đất ở

2.975

4,1

 

Đất ở đô thị

110

0,1

 

Đất ở nông thôn

2.865

3,9

 

Đất chuyên dùng

4.852

6,6

 

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

184

0,3

 

Đất quốc phòng, an ninh

510

0,7

 

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.334

3,2

 

Đất có mục đích công cộng

1.823

2,5

 

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

41

0,1

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

653

0,9

 

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.430

2,0

 

Đất phi nông nghiệp khác

 

0,0

Đất chưa sử dụng

546

0,7

 

Đất bằng chưa sử dụng

546

0,7

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

   
 

Núi đá không có rừng cây

   
 

2. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo xã (tính đến 2018) 

       

       Đơn vị tính: Ha

 

Tổng

diện tích

Trong đó:

 

Đất sản xuất

nông nghiệp

Đất lâm

nghiệp

Đất nuôi trồng

thủy sản

Đất chuyên

dùng

Đất ở

 
             

TỔNG SỐ

73.317,2

5.775,5

56.660,2

129,4

4.815,5

2.975,3

Phân theo xã

           

1. Hoà Bắc

33.965,9

376,0

33.419,0

10,4

88,8

71,7

2. Hoà Liên

3.459,4

476,0

1.741,8

40,6

789,9

411,1

3. Hoà Ninh

10.285,4

628,6

9.225,3

1,8

212,6

217,1

4. Hoà Sơn

2.197,6

507,6

1.293,9

4,6

175,8

215,7

5. Hoà Nhơn

2.979,6

691,7

1.711,6

1,2

326,4

248,7

6. Hoà Phú

8.748,4

496,8

7.936,0

3,3

179,6

132,7

7. Hoà Phong

1.560,5

672,6

344,3

15,4

194,6

333,6

8. Hoà Châu

730,7

294,6

-

-

121,4

314,7

9. Hoà Tiến

1.160,7

800,1

-

1,9

145,4

213,3

10. Hoà Phước

530,9

160,4

-

0,7

85,6

284,2

11. Hoà Khương

4.655,9

768,1

3.229,4

25,7

399,3

233,4

 

3. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo xã (tính đến 2018)

     

Đơn vị tính:%

 

Tổng

diện tích

Trong đó:

 

Đất sản xuất

nông nghiệp

Đất lâm

nghiệp

Đất nuôi trồng

thủy sản

Đất chuyên

dùng

Đất ở

 

             

TỔNG SỐ

100,00

7,89

77,52

0,18

6,62

4,06

Phân theo xã

           

1. Hoà Bắc

100,00

1,10

91,33

0,03

0,55

0,21

2. Hoà Liên

100,00

10,30

44,10

1,03

22,53

10,41

3. Hoà Ninh

100,00

5,98

87,69

0,02

2,97

2,06

4. Hoà Sơn

100,00

20,91

53,31

0,19

11,36

8,89

5. Hoà Nhơn

100,00

20,53

52,52

0,04

16,15

7,63

6. Hoà Phú

100,00

5,52

88,13

0,04

3,10

1,47

7. Hoà Phong

100,00

36,28

18,57

0,83

26,68

23,39

8. Hoà Châu

100,00

32,53

   

46,31

45,57

9. Hoà Tiến

100,00

55,22

 

0,13

37,64

21,49

10. Hoà Phước

100,00

27,00

 

0,12

48,08

47,85

11. Hoà Khương

100,00

15,32

64,39

0,99

12,59

4,65

 

4. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2018 phân theo xã

 

Diện tích

Dân số

trung bình

Mật độ

dân số

 

(Km2)

(Người)

(Người/km2)

       

TỔNG SỐ - TOTAL

 733,17

             131.827   

                   180   

Phân theo xã

     

Hoà Bắc

343,34

3.547

                          10

Hoà Liên

39,50

13.990

                       354

Hoà Ninh

105,20

5.420

                          52

Hoà Sơn

24,26

13.551

                       559

Hoà Nhơn

32,59

15.276

                       469

Hoà Phú

90,05

4.508

                          50

Hoà Phong

18,54

16.606

                       896

Hoà Châu

9,10

15.167

                    1.667

Hoà Tiến

14,49

17.351

                    1.197

Hoà Phước

5,94

13.722

                    2.310

Hoà Khương

50,15

12.689

                       253

 

5. Dân số trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn

 

Tổng

Phân theo gới tính

Phân theo thành thị, nông thôn

 

số

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

   

Người

     

Năm 2014

128.151

64.292

63.859

-

128.151

Năm 2015

130.582

64.754

65.828

-

130.582

Năm 2016

131.125

64.490

66.635

-

131.125

Năm 2017

131.641

64.664

66.977

-

131.641

Sơ bộ năm 2018

131.827

64.904

66.923

 

131.827

Tỷ lệ tăng (%)

Năm 2014

101

101

101

101

101

Năm 2015

102

102

102

 

102

Năm 2016

102

101

103

 

102

Năm 2017

100

100

101

 

100

Sơ bộ năm 2018

100

100

101

 

100

Cơ cấu  (%)

Năm 2014

100

50.27

49.73

100

100

Năm 2015

100

50.17

49,83

 

100

Năm 2016

100

49.59

50.41

 

100

Năm 2017

100

49,18

50,82

 

100

Sơ bộ năm 2018

100

49.12

50.88

 

100

 

6. Dân số trung bình phân theo xã

 

 

 

ĐVT: Người

 

2014

2015

2016

 2017

Sơ bộ
 2018

           

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

128.151

130.582

131.125

131.641

131.827

Phân theo xã

         

Hoà Bắc

    4.145   

    4.083   

    3.876   

    3.703   

3.547

Hoà Liên

   13.741   

14.045   

   14.075   

   13.978   

13.990

Hoà Ninh

    5.298   

    5.377   

    5.332   

    5.413   

5.420

Hoà Sơn

   13.263   

13.439   

   13.494   

   13.571   

13.551

Hoà Nhơn

   14.860   

15.049   

   15.149   

   15.237   

15.276

Hoà Phú

    4.580   

    4.589   

    4.558   

    4.589   

4.508

Hoà Phong

   16.009   

16.296   

   16.402   

   16.546   

16.606

Hoà Châu

   14.025   

14.399   

   14.663   

   14.853   

15.167

Hoà Tiến

   16.810   

17.194   

   17.313   

   17.324   

17.351

Hoà Phước

   13.182   

   13.599   

   13.655   

   13.695   

13.722

Hoà Khương

   12.238   

   12.512   

   12.608   

   12.732   

12.689

 

7. Dân số trung bình nữ phân theo xã

 

 

 

 

ĐVT: Người

 

2014

2015

2016

 2017

Sơ bộ
 2018

           

TỔNG SỐ

63.859

65.828

66.635

66.977

66.923

Phân theo xã

         

Hoà Bắc

1.875

1.912

1.858

1.766

1.678

Hoà Liên

6.814

7.070

7.159

7.126

7.038

Hoà Ninh

2.589

2.701

2.736

2.782

2.695

Hoà Sơn

6.661

6.836

6.914

6.951

6.863

Hoà Nhơn

7.323

7.485

7.574

7.615

7.616

Hoà Phú

2.170

2.211

2.223

2.245

2.122

Hoà Phong

8.148

8.359

8.467

8.542

8.525

Hoà Châu

7.109

7.347

7.507

7.576

7.758

Hoà Tiến

8.432

8.688

8.776

8.778

8.777

Hoà Phước

6.537

6.816

6.920

7.009

6.954

Hoà Khương

6.201

6.403

6.501

6.587

6.519

 

8. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

   

ĐVT: Số nam/100 nữ

 

Tổng số

Chia ra

 

Thành thị

Nông thôn

       
       

Năm 2013

 101,11

                 -   

 101,11

Năm 2014

 100,68

                 -   

 100,68

Năm 2015

 98,37

                 -   

 98,37

Năm 2016

 96,78

                 -   

 96,78

Năm 2017

 96,55

                 -   

 96,55

Sơ bộ năm 2018

 98,10

                 -   

 98,10

 
 

Xuất bản thông tin

icon

bản đồ hành chính

icon

danh mục

Navigation Menu

icon

hình ảnh

Xuất bản thông tin

icon

văn bản

Navigation Menu

icon

video

Xuất bản thông tin

About Da Nang city

Tuyên truyền hướng dẫn cài đặt, đăng ký tạo tài khoản định danh VNeID

Hòa Vang sức bật nông thôn mới

Đảng bộ huyện Hòa Vang 70 năm rạng ngời một chấm son

icon

thống kê truy cập

LuotTruyCap

Thống kê truy cập
Hôm nay: 40.901
Hôm qua: 1
Tuần này: 40.903
Tháng này: 169.544
Tổng lượt truy cập: 49.985.025

Navigation Menu

Navigation Menu

Navigation Menu

Navigation Menu